
Đánh giá xe Kia Sportage 2014 nên mua hay không?
Giá xe Kia Sportage 2014 đã qua sử dụng hiện nay là bao nhiêu? Đánh giá xe Kia Sportage 2014 cũ có nên mua không?…là những câu hỏi đang được quan tâm về dòng xe Kia Sportage cũ trên thị trường hiện nay của nhiều độc giả.

Nội dung bài viết
Giá xe Kia Sportage 2014
Trước đây giá xe Kia Sportage 2014 khi bán mới tại thị trường Việt Nam có mức giá niêm yết khoảng 935 triệu. Hiện nay trên thị trường xe hơi, giá xe Kia Sportage 2014 đã qua sử dụng tùy thuộc vào tình trạng xe nên sẽ có mức giá bán khác nhau nhưng giao động từ 525- 580 triệu.
Ngoài ra, quý độc giả cũng có thể tham khảo thêm một số xe Kia Sportage cũ sản xuất 2015, 2013, 2012, 2011 với giá bán trong khoảng sau:
- Sportage 2015 cũ giá từ 700-720 triệu
- Sportage 2013 cũ giá từ 500-535 triệu
- Sportage 2011- 2012 cũ giá từ 420- 520 triệu
Đánh giá xe Kia Sportage 2014 nên mua hay không?
Kia Sportage 2014 là một chiếc CUV thuộc phân khúc xe hạng C đã từng được nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối tại Việt Nam. Năm 2016, Kia sportage đã ngừng bán tại nước ta nhưng Kia Sportage cũ vẫn luôn nằm trong top những mẫu xe 5 chỗ đáng mua trên thị trường xe hơi cũ hiện nay.
Dưới đây là một số đánh giá xe Kia Sportage 2014 để giúp quý độc giả có thêm nhiều thông tin về chiếc Sportage 2014 này.

Kia Sportage 2014: ngoại thất
Kia Sportage 2014 có thiết kế ngoại thất thể thao trẻ trung hiện đại hơn. Điểm ấn tượng nhất với Sportage 2014 chính là phần đầu xe với thiết kế lưới tản nhiệt mũi hổ kết hợp với những đường cong của cản trước cùng với hệ thống đèn sương mù, đèn led chạy ban ngày giúp cho đầu xe tăng thêm sự khỏe khoắn đậm chất thể thao.
Phần thân xe với đường gập nổi hình cánh buồm nằm ở gần gầm xe tạo sự chắc chắn kết hợp với gương chiếu hậu chỉnh gập điện được tích hợp đèn báo rẽ hiện đại. Phần đuôi xe có thiết kế trông bề thế và tạo điểm nhấn nhờ vào hệ thống đèn phía sau giúp tổng thể của Kia Sportage 2014 cân đối, trẻ trung đúng chất thể thao không bị lỗi mốt.

Kia Sportage 2014: nội thất
Kia Sportage 2014 có trang bị nội thất với đầy đủ tiện nghi, hiện đại mang đến sự thoải mái, dễ chịu cho người lái trong quá trình điều khiển xe. Vô lăng bọc da với 3 chức năng lái và được tích hợp tính năng điều khiển bằng âm thanh. Ghế ngồi được bọc da cao cấp, ghế lái gập điện 8 hướng, ghế sau gập 6:4.
Đặc biệt hàng ghế trước còn được sưởi ấm, tựa để tay và nước cùng hệ thống điều hòa tự động và hệ thống lọc khí bằng ion. Bên cạnh đó Kia Sportage 2014 còn được trang bị hệ thống âm thanh 6 loa cao cấp và màn hình giải trí hiện đại, cổng kết nối bluetooth, AUX, USB, ipod… cùng nhiều tính năng và tiện nghi khác.

Kia Sportage 2014: Công nghệ lái an toàn
Công nghệ lái an toàn của Kia Sportage 2014 cũng khá ổn khi được trang bị các công nghệ chủ động và bị động như mở khóa từ xa, hệ thống phanh chống bó cứng ABS, phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hỗ trợ xuống dốc DBC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, camera lùi, cảm biến đỗ xe, hệ thống chống trộm…
Kia Sportage 2014: Động cơ
Kia Sportage 2014 được trang bị động cơ xăng 2.0L, 4 xi lanh kết hợp với hộp số tự động 6 cấp cho công suất cực đại 156 mã lực tại vòng xoắn 6200 và mô men xoắn cực đại đạt 192Nm. Việc trang bị loại động cơ này giúp Sportage 2014 rất được lòng khách hàng bởi xe chạy khỏe, bền, đằm xe và khả năng tăng tốc nhanh.
Bên cạnh đó Kia Sportage 2014 còn được nhiều khách hàng đánh giá là chạy êm và có khả năng cách âm tốt giúp người lái có thể lái xe một cách thoải mái dễ chịu mà không bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn từ động cơ hay từ bên ngoài môi trường xung quanh.
Kia Sportage 2014: Mức tiêu thụ nhiên liệu
Nhờ nâng cấp động cơ giúp Kia Sportage 2014 có mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm hơn rất nhiều và đáng để mua khi mà giá xăng tăng mạnh như hiện nay.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Sportage 2014 cụ thể như sau:
- Đường đô thị: 11.4L/100km
- Đường trường: 6.5L/100km
- Đường kết hợp: 9.4L/100km

Kinh nghiệm chạy Kia Sportage 2014 tiết kiệm xăng nhất
Để lái Sportage 2014 tiết kiệm xăng nhất theo kinh nghiệm của người dùng nên làm như sau:
- Duy trì chân ga liên tục ở mức 60-80km/h
- Hạn chế phanh bằng cách phán đoán tình huống rồi rà phanh
- Không để xe bị đuối đà
- Không ga thốc
Thông số xe Kia Sportage 2014
Dưới đây là bảng thông số xe Kia Sportage 2014 chi tiết để quý độc giả tham khảo.
THÔNG SỐ XE KIA SPORTAGE 2014 | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | SPORTAGE 2WD/GAT | |
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước tổng thể ( DxRxC)
(mm) |
4440 x 1855 x 1645 | |
Chiều dài cơ sở
(mm) |
2640 | |
Khoảng sáng gầm xe
(mm) |
172 | |
Bán kính quay vòng
(mm) |
5300 | |
Trọng lượng
( kg) |
Không tải | 1520 |
Toàn tải | 1980 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 55L | |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ | |
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ | ||
Kiểu | Xăng Nu 2.0L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van HLA, Dual CVVT | |
Dung tích xi lanh | 1999 cc | |
Công suất cực đại | 156 Hp/6200 rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 192 Nm/4000 rpm | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Dẫn động | Cầu trước | |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu Macpherson |
Sau | Kiểu đa liên kết | |
Phanh | Trước x Sau | Đĩa x Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |
Lốp xe | 235/55R18 | |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | ||
Đèn pha tự động | ||
Đèn Led chạy ban ngày | ||
Cụm đèn sau dạng Led | ||
Đèn sương mù phía trước | ||
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | ||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | ||
Ăng-ten vây cá mập | ||
Đèn phanh lắp trên cao | ||
Cánh hướng gió phía sau | ||
Gương chiếu hậu chỉnh gập điện được tích hợp đèn báo rẽ | ||
NỘI THẤT | ||
Tay lái được bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh và điều chỉnh 2 hướng | ||
3 chế độ lái | ||
Chế độ thoại rảnh tay | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | ||
CD+MP3+Radio+Bluetooth | ||
Kết nối AUX, USB. iPod | ||
Hệ thống 6 loa cao cấp | ||
Sấy kính trước-sau | ||
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm, chống kẹt phía người lái | ||
Điều hòa 2 vùng độc lập, tự động | ||
Hệ thống lọc khí bằng ion | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | ||
Cửa sổ trời chống kẹt Panoramic điều khiển điện | ||
Ghế da cao cấp | ||
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Thông hơi ghế lái | ||
Sưởi ấm hàng ghế trước | ||
Ghế sau gập 6:4 | ||
Đèn trang điểm | ||
AN TOÀN | ||
Phanh ABS | ||
Phanh điện tử EBD | ||
Phanh khẩn cấp BA | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC-hỗ trợ xuống dốc DBC | ||
Hệ thống ga tự động | ||
Hệ thống chống trộm | ||
Khởi động bằng nút bấm, có khóa điện thông minh | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | ||
Dây đai an toàn các hàng ghế | ||
Hai túi khí trước | ||
Khóa cửa trung tâm | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | ||
Camera lùi |