
Corolla Cross- Xe 5 chỗ gầm cao của Toyota thuộc phân khúc SUV-B
Xe ô tô gầm cao ngày càng được ưa chuộng tại Việt Nam bởi ưu điểm nổi bật khi có thể dễ dàng di chuyển trên đường gồ ghề, gập nước rất phù hợp điều kiện đường xá và thời tiết ở nước ta ( đặc biệt là vào mùa mưa). Dưới đây là gợi ý về mẫu xe 5 chỗ gầm cao của Toyota nên mua trong năm nay.
Nội dung bài viết
Toyota Raize
Toyota Raize được ra mắt tại Việt Nam vào 11/2021 và đã tạo ra cơn sốt lớn cho thị trường xe hơi nước ta và đạt doanh số vượt mong đợi của nhà sản xuất. Toyota Raize hiện là một trong những xe 5 chỗ gầm cao của Toyota thuộc phân khúc xe SUV hạng A bán chạy tại nước ta hiện nay.

Toyota Raize có thiết kế của 1 chiếc SUV cỡ nhỏ với kích thước tổng thể 4.030 x 1.710 x 1.605 mm cùng chiều dài cơ sở 2.525 mm và khoảng sáng gầm xe lớn lên tới 200mm giúp cho mẫu xe này dễ dàng di chuyển, luồn lách trên đường phố đông đúc và trên đường gồ ghề.
Bên cạnh đó nhờ vào lối thiết kế ngoại thất thể thao trẻ trung, hiện đại cá tính và rất bắt mắt cùng trang bị động cơ có khả năng vận hành bền bỉ, mạnh mẽ nên Toyota Raize rất được lòng người tiêu dùng Việt và xứng đáng là một trong số xe 5 chỗ gầm cao của Toyota đáng mua nhất hiện nay.
Toyota Corolla Cross
Toyota Corolla Cross là mẫu xe Toyota 5 chỗ gầm cao tiếp theo nên mua hiện nay. Mẫu xe này của Toyota thuộc phân khúc SUV hạng B với những trang bị động cơ và công nghệ hiện đại điển hình là công nghệ hydro ( giúp giảm lượng khí thải ra môi trường và giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách hiệu quả).

Corolla Cross với kích thước tổng thể lớn 4.460 x 1.825 x 1.620 mm, chiều dài cơ sở 2.640 mm và khoảng sáng gầm 161 mm giúp cho xe có không gian nội thất rộng rãi với nhiều trang bị tiện nghi hiện đại. Lối thiết kế ngoại thất của Corolla Cross mang đậm chất hầm hố, độc lạ, khỏe khoắn có khả năng đánh vào thị giác dễ gây ấn tượng ngay lần đầu.
Không chỉ là mẫu xe xuất sắc của Toyota, Corolla Cross còn có mặt trong danh sách những mẫu xe 5 chỗ dưới 1 tỷ đồng đáng mua của chúng tôi. Tham khảo ngay tại https://tuvangiaxe.com/xe-5-cho-duoi-1-ty-dang-mua/
Toyota Wigo
Toyota Wigo là một trong những mẫu xe Hatchback hạng A với thiết kế xe 5 chỗ gầm cao của Toyota được ra mắt tại Việt Nam vào năm 2018. Nhưng vào năm nay-2022 sẽ đã có những cải tiến để mẫu xe này dễ dàng cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc.

Toyota Wigo có thiết kế nhỏ gọn với kích thước tổng thể 3.660 x 1.600 x 1.520 mm, chiều dài cơ sở 2.455 mm cùng khoảng sáng gầm khá lớn 160 mm giúp cho mẫu xe này dễ dàng luồn lách trên phố đông đúc. Bên cạnh đó Toyota Wigo có diện mạo trẻ trung, năng động nhờ vào hệ thống lưới tản nhiệt to ở đầu xe cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nên rất được ưa chuộng khi chạy trong đô thị.
Xem thêm: Giá xe Toyota Wigo cũ đã qua sử dụng năm 2022
Toyota Hilux
Toyota Hilux là mẫu xe 5 chỗ gầm cao tiếp theo nên mua để sử dụng cho những chuyến đi chơi dã ngoại hoặc chở hàng. Toyota Hilux được xem là mẫu xe yêu thích – là người bạn đồng hành không thể thiếu của các phượt thủ trong những chuyến đi.

Toyota Hilux với thiết kế khỏe khoắn, bề thế cùng kích thước tổng thể 5.330 x 1.855 x 1.815 mm, chiều dài cơ sở lên đến 3085 mm và khoảng sáng gầm lớn 286 mm giúp cho Hilux dễ dàng di chuyển trên nhiều địa hình khác nhau từ bằng phẳng cho đến đường đèo dốc, trũng lầy hay đầy sỏi đá. Để làm được điều đó là nhờ vào khối động cơ mạnh mẽ bền bỉ cùng các công nghệ an toàn hiện đại được trang bị trên Toyota Hilux.
Bảng giá xe Toyota 5 chỗ gầm cao năm 2022
Dưới đây là cập nhật bảng giá xe Toyota 5 chỗ gầm cao năm 2022 về giá bán niêm yết và giá lăn bánh tạm tính cho các phiên bản – màu xe của 4 mẫu xe 5 chỗ gầm cao của Toyota ở trên.
Bảng giá xe Toyota 5 chỗ gầm cao năm 2022 | |||||
Xe Toyota 5 chỗ gầm cao | Phiên bản và màu xe | Giá niêm yết 2022 | Giá lăn bánh xe 5 chỗ gầm cao của Toyota 2022 | ||
Hà Nội | Hồ Chí Minh | Tỉnh/Thành khác | |||
Toyota Raize | Đỏ, Đen | 527.000.000 | 612.570.000 | 602.340.000 | 583.040.000 |
Các màu còn lại | 535.000.000 | 621.540.000 | 610.840.000 | 600.837.000 | |
Toyota Wigo | 5MT | 352.000.000 | 416.621.000 | 409.581.000 | 390.581.000 |
4AT | 385.000.000 | 453.100.000 | 445.881.000 | 426.881.000 | |
Toyota Corolla Cross | 1.8G-trắng ngọc trai | 738.000.000 | 848.941.000 | 834.181.000 | 815.181.000 |
1.8G- màu khác | 730.000.000 | 839.981.000 | 824.900.000 | 805.900.000 | |
1.8V-trắng ngọc trai | 838.000.000 | 960.941.000 | 944.181.000 | 925.181.000 | |
1.8V – màu khác | 830.000.000 | 951.981.000 | 935.381.000 | 916.381.000 | |
1.8HV-trắng ngọc trai | 928.000.000 | 1.061.741.000 | 1.043.181.000 | 1.024.181.000 | |
1.8HV-màu khác | 920.000.000 | 1.052.781.000 | 1.033.900 | 1.014.900.000 | |
Toyota Hilux | 2 MT- trắng ngọc trai | 636.000.000 | 734.691.000 | 721.490.000 | 702.490.000 |
2MT- màu khác | 628.000.000 | 725.731.000 | 713.171.000 | 694.171.000 | |
2AT-Trắng ngọc trai | 682.000.000 | 786.211.000 | 772.571.000 | 753.571.000 | |
2AT-màu khác | 674.000.000 | 777.251.000 | 763.771.000 | 744.771.000 | |
4MT-trắng ngọc trai | 807.000.000 | 925.730.000 | 910.071.000 | 891.071.000 | |
4MT-màu khác | 799.000.000 | 916.770.000 | 901.271.000 | 882.271.000 | |
4AT-trắng ngọc trai | 921.000.000 | 1.053.891.000 | 1.035.471.000 | 1.016.471.000 | |
4AT-màu khác | 913.000.000 | 1.044.931.000 | 1.026.671.000 | 1.007.671.000 |